Q-Kids MobiFone là gói cước ưu đãi giành riêng cho trẻ em dưới 15 tuổi. Với những tính năng, ưu đãi đặc biệt gói Q-Kids là một sự lựa chọn hoàn hảo cho các em nhỏ. Đặc biệt, khi đăng ký gói cước này các bậc phụ huynh, cha mẹ có thể theo dõi, quản lý con được tốt hơn.
Contents
- 1 TT
- 2 Tính năng
- 3 Nhóm Cơ bản
- 4 Nhóm Nâng cao
- 5 1
- 6 Giám sát cuộc gọi
- 7 Thiết lập thời gian sử dụng thoại (gọi/nhận cuộc gọi) của thuê bao Q-Kids
- 8 Tra cứu lịch sử cuộc gọi đi/đến của thuê bao Q-Kids
- 9 2
- 10 Giám sát tin nhắn
- 11 Thiết lập thời gian sử dụng SMS (gửi tin) của thuê bao Q-Kids
- 12 Tra cứu lịch sử gửi tin của thuê bao Q-Kids
- 13 3
- 14 Giám sát sử dụng Mobile Internet
- 15 Thiết lập thời gian sử dụng Mobile Internet của thuê bao Q-Kids
- 16
- 17 4
- 18 Quản lý hạn mức
- 19 Thiết ập hạn mức sử dụng trong ngày: số lượng tin nhắn, số lượng cuộc gọi thuê bao Q-Kids có thể thực hiện
- 20
- 21 5
- 22 Quản lý danh sách whitelist
- 23 Thiết lập danh sách các số điện thoại luôn được liên lạc với thuê bao Q-Kids
- 24
- 25 6
- 26 Quản lý danh sách blacklist
- 27 Thiết lập danh sách các số điện thoại không được liên lạc với thuê bao Q-Kids
- 28
- 29 7
- 30 Quản lý vị trí
- 31
- 32 Tra cứu vị trí hiện tại của thuê bao Q-Kids
- 33 Nhận tin nhắn thông báo về vị trí của thuê bao Q-Kids khi con thực hiện cuộc gọi
- 34 Nhận thông báo về vị trí của thuê bao Q-Kids theo lịch đặt trước
Những lợi ích mà gói Q-kids mang lại:
Đối với thuê bao Q-Kids:
- Ưu đãi hấp dẫn về cước gọi, nhắn tin giữa các thuê bao Q-kids với nhau và với thuê bao cha, mẹ.
- Nhận thông tin tư vấn về học tập.
- Sử dụng chung tài khoản với thuê bao cha, mẹ.
Đối với thuê bao cha mẹ:
- Quản lý việc sử dụng điện thoại của thuê bao Q-kids.
- Định vị: thuê bao cha mẹ có thể tìm thấy địa chỉ thuê bao Q-kids.
Cụ thể như sau:
TT | Tính năng | Nhóm Cơ bản | Nhóm Nâng cao |
1 | Giám sát cuộc gọi | Thiết lập thời gian sử dụng thoại (gọi/nhận cuộc gọi) của | Tra cứu lịch sử cuộc gọi đi/đến của thuê bao Q-Kids |
2 | Giám sát tin nhắn | Thiết lập thời gian sử dụng SMS (gửi tin) của thuê bao | Tra cứu lịch sử gửi tin của thuê bao Q-Kids |
3 | Giám sát sử dụng Mobile Internet | Thiết lập thời gian sử dụng Mobile Internet của thuê bao | |
4 | Quản lý hạn mức | Thiết ập hạn mức sử dụng trong ngày: số lượng tin nhắn, số | |
5 | Quản lý danh sách whitelist | Thiết lập danh sách các số điện thoại luôn | |
6 | Quản lý danh sách blacklist | Thiết lập danh sách các số điện thoại không | |
7 | Quản lý vị trí | Tra cứu vị trí hiện tại của thuê bao Q-Kids | |
Nhận tin nhắn thông báo về vị trí của | |||
Nhận thông báo về vị trí của thuê bao |
Điều kiện sử dụng dịch vụ:
- Thuê bao Q-kids:
- Là thuê bao di động trả trước của MobiFone
- Được sử dụng các dịch vụ, gói cước 3G/4G MobiFone của thuê bao thông thường trừ dịch vụ M2U.
- Thuê bao cha/mẹ:
- Là thuê bao di động của MobiFone không phân biệt trả trước hay trả sau.
- Được sử dụng tất cả các dịch vụ, gói cước 3G/4G MobiFone của thuê bao thông thường.
- Mỗi thuê bao cha/mẹ chỉ được đăng ký 2 thuê bao con Q-kids.
>>Xem thêm: các gói cước 4G MobiFone với ưu đãi lớn về data và gọi thoại mà thuê bao cha mẹ có thể sử dụng.
Mức cước dịch vụ:
- Cước duy trì gói:
- Mức cước duy trì gói (gồm các tính năng cơ bản và nâng cao) được trừ trực tiếp vào tài khoản chính hoặc hóa đơn của thuê bao cha/mẹ.
- Dịch vụ sẽ tự hủy nếu không trừ được phí trong 30 ngày liên tiếp.
- Cước liên lạc giữa thuê bao Q-Kids và thuê bao Cha/Mẹ:
TT | Loại cước | Mức cước | |
I | Cước liên lạc giữa thuê bao Q-Kids và thuê bao Cha/Mẹ (trừ cước trên thuê bao Cha/Mẹ) | ||
1 | Thoại | 700 đồng/phút | |
– 6 giây đầu | 70 đồng/06 giây | ||
-1 giây tiếp theo | 11,67đồng/giây | ||
2 | Nhắn tin | 200 đồng/SMS | |
II | Cước liên lạc trong nước đến các thuê bao khác (trừ cước trên thuê bao Q-Kids) | ||
1 | Thoại | Nội mạng | 1.580 đồng/phút |
– | 158 đồng/06giây | ||
– | 26,33 đồng/giây | ||
Liên mạng | 1.780 đồng/phút | ||
-6 giây đầu | 178đồng/06 giây | ||
-1 giây tiếp theo | 29,67đồng/giây | ||
2 | SMS | Nội mạng | 200 đồng/SMS |
Liên mạng | 250 đồng/SMS | ||
III | Cước duy trì gói | TB Q-Kids thứ 1: 20.000 đồng/30 ngày TB Q-Kids thứ 2: 15.000 đồng/30 ngày | |
IV | Cước sử dụng các tính năng | ||
1 | Cước nhắn tin tra cứu kết quả đố vui, điểm số và xếp hạng | 100 đồng/SMS | |
2 | Cước tìm vị trí của thuê bao Q-Kids (từ lần kiểm tra thứ 4 trong ngày) | 500 đồng/SMS | |
3 | Cước đăng ký số điện thoại trong Whitelist | Miễn phí 5 số thuê bao đầu tiền Từ thuê bao thứ 6: 500 đồng/ TB | |
4 | Cước đăng ký số điện thoại trong Blacklist | Miễn phí 5 số thuê bao đầu tiền Từ thuê bao thứ 6: 500 đồng/ TB |
Trên đây là những thông tin cơ bản về gói cước Q-kids giành cho trẻ em. Chúc các bạn có thể đăng ký gói cước Q-kids thành công.
» Xem ngay: Cách đăng ký 3G Mobi tiết kiệm được khách hàng tin dùng