Hiện nay, 3 nhà mạng lớn MobiFone VinaPhone Viettel là những mạng viễn thông có lượng người dùng lớn nhất hiện nay. Việc luôn triển khai những chương trình khuyến mãi hấp dẫn, và có những gói cước có ưu đãi data lên đến 120GB, không giới hạn gọi, nhắn tin … mỗi nhà mạng có đối tượng khách hàng riêng cho mình.
Đối với dịch vụ 4G/5G các nhà mạng có những ưu điểm và nhược điểm gì trong việc triển khai các dịch vụ của mình. Để hiểu rõ hơn về từng nhà mạng cùng tìm hiểu chi tiết sự khác biệt giữa dịch vụ 3G của MobiFone, VinaPhone và Viettel nhé.
So sánh dịch vụ 4G/5G của mạng MobiFone và Viettel, Vinaphone
Tốc độ mạng 4G/5G của các nhà mạng
Nhà mạng | Tốc độ mạng 4G | Tốc độ mạng 5G |
MobiFone | 150Mbps/ 50 Mbps | Tốc độ 5G trung bình đạt từ từ 600-800 Mbps, trong đó lần ghi nhận tốc độ cao nhất đạt tới trên 1,5Gbps |
VinaPhone | 300 Mbps/150 Mbps | Tốc độ trung bình đạt 300-500Mbps, lần tải cao nhất đạt hơn 1Gbps |
Viettel | 300 Mbps/150 Mbps | Tốc độ trung bình đạt 500-600Mbps, lần tải cao nhất đạt hơn 1Gbps |
So sánh và lựa chọn gói cước phù hợp
Như vậy, về tốc độ 4G MobiFone có vẻ yếu thế hơn 2 nhà mạng kia nhưng lại hứa hẹn nâng cấp và sẽ mang đến cho khách hàng tốc độ 5G lý tưởng trong tương lai. Mạng VinaPhone và Viettel có sự nổi trội hơn về tốc độ 4G hiện tại, nhưng sự đầu tư về cơ sở hạ tầng 5G sắp đến sẽ không đạt được mức cao như mạng MobiFone nhưng vẫn thoả mãn mức độ sử dụng mạng 5G lý tưởng.
Và khách hàng nên biết rằng, khi sử dụng tốc độ mạng càng cao thì mức độ “hút” data càng mạnh nên cần có những gói cước dung lượng khủng để sử dụng phù hợp. Nên ở những tốc độ lý tưởng, các nhà mạng có tốc độ thấp hơn sẽ giúp bạn tiết kiệm được data hơn, trong khi đó tốc độ truy cập của bạn vẫn được đảm bảo.
Việc lựa chọn mạng Viettel sẽ phù hợp hơn với những khách hàng ở vùng sâu vùng xa hoặc những tỉnh thành ít dân cư đông đúc hơn. MobiFone và VinaPhone sẽ phù hợp cho thuê bao ở các đô thị phát triển.
» Tìm hiểu: So sánh giá cước gọi, sms, 3G/4G của MobiFone Vina Viettel
Các mức giá và ưu đãi data của các nhà mạng
Các gói cước 4G/5G MobiFone
Tên gói/Chu kỳ | Cú pháp sms/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá gói |
HD70 (30 ngày) | ON HD70 gửi 9084 | Đăng ký |
6 GB | 70.000đ | |
HD90 (30 ngày) | ON HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
8 GB | 90.000đ | |
D90 (30 ngày) | ON D90 gửi 9084 | Đăng ký |
30 GB | 90.000đ | |
HD120 (30 ngày) | ON HD120 gửi 9084 | Đăng ký |
10 GB | 120.000đ | |
HD200 (30 ngày) | ON HD200 gửi 9084 | Đăng ký |
18 GB | 200.000đ | |
HD300 (30 ngày) | ON HD300 gửi 9084 | Đăng ký |
33 GB | 300.000đ | |
HD400 (30 ngày) | ON HD400 gửi 9084 | Đăng ký |
44 GB | 400.000đ | |
HD500 (30 ngày) | ON HD500 gửi 9084 | Đăng ký |
55 GB | 500.000đ |
Các gói cước 4G/5G VinaPhone
Gói cước | Cú pháp đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh/ Giá gói |
BIG90 | MO BIG90 gửi 1543 | Đăng ký |
1GB/ngày (30GB/tháng) | 90.000đ/30 ngày | |
BIG120 | MO BIG120 gửi 1543 | Đăng ký |
2GB/ngày (60GB/tháng) | 120.000đ/30 ngày | |
BIG200 | MO BIG200 gửi 1543 | Đăng ký |
4GB/ngày (120GB/tháng) | 200.000đ/30 ngày | |
BIG300 | MO BIG300 gửi 1543 | Đăng ký |
6GB/ngày (180GB/tháng) | 300.000đ/30 ngày | |
D2 | MO D2 gửi 1543 | Đăng ký |
2GB | 10.000đ/ ngày | |
D3 | MO D3 gửi 1543 | Đăng ký |
3GB | 15.000đ/ 3 ngày | |
DT30 | MO DT30 gửi 1543 | Đăng ký |
7 GB | 30.000đ/ 7 ngày | |
DT2 | MO DT20 gửi 1543 | Đăng ký |
1 GB | 20.000đ/ 7 ngày | |
MAX59V | MO MAX59V gửi 1543 | Đăng ký |
8GB + Xem miễn phí MyTV | 59.000đ/ 30 ngày | |
MAX79V | MO MAX79V gửi 1543 | Đăng ký |
9GB + Xem miễn phí MyTV | 79.000đ/ 30 ngày |
Các gói cước 4G/5G Viettel
Tên gói | Cú pháp đăng ký |
MI2K (2.000đ/24h) | MI2K 971172457 gửi 9123 |
50MB | |
MI3K (3.000đ/24h) | MI3K 971172457 gửi 9123 |
100MB | |
MI5K (5.000đ/24h) | MI5K 971172457 gửi 9123 |
200MB | |
ST15K (15.000đ/3 ngày) | ST15K 971172457 gửi 9123 |
3GB | |
MI20K (20.000đ/5 ngày) | MI20K 971172457 gửi 9123 |
2GB | |
ST30K (30.000đ/7 ngày) | ST30K 971172457 gửi 9123 |
7GB | |
MI50K (50.000đ/7 ngày) | MI50K 971172457 gửi 9123 |
5GB |
So sánh các gói cước 4G/5G của các nhà mạng trên đây có thể giúp bạn hình dung được dịch vụ viễn thông của các nhà mạng để so sánh. Hy vọng bạn có thể lựa chọn được gói cước phù hợp với nhu cầu của mình nhé.