Những thuê bao trả trước hoà mạng mới cần chọn 1 gói cước để nhà mạng tính cước gọi, nhắn tin,… Vậy có những gói cước trả trước của MobiFone nào hiện nay? Việc nắm rõ thông tin sẽ giúp bạn lựa chọn dễ dàng hơn để đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Được biết, MobiFone đang cung cấp 5 gói cước khác nhau dành cho sim trả trước. Mỗi gói đều được quy định cước gọi, SMS nội và ngoại mạng riêng biệt. Hãy cùng 3gmobifones.com tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
Thủ tục hòa mạng sim MobiFone trả trước đầy đủ nhất
Tổng hợp các gói cước trả trước của MobiFone 2024
Hiện nay, nhà mạng MobiFone đang triển khai 5 gói cước mặc định dành cho thuê bao trả trước. Bao gồm: MobiQ, MobiCard, MobiZone, 365 Mobi và gói Fast Connect trả trước. Mỗi gói sẽ có mức cước liên lạc nội và ngoại mạng khác nhau.
Nếu chưa biết mình đang sử dụng gói nào, bạn hãy thực hiện 1 trong 2 thao tác sau:
- Cách 1: Nhấn trên bàn phím *101# Gọi
- Cách 2: Gọi đến tổng đài MobiFone miễn phí 24/24 để nhờ nhân viên tra cứu
» Hướng dẫn: Chuyển đổi gói cước MobiFone đang sử dụng
1. Gói cước MobiQ của MobiFone
Gói MobiQ, hay còn gọi là gói cước nghe gọi mãi mãi, là sự lựa chọn của nhiều khách hàng hiện nay. Khi nạp tiền vào tài khoản Mobi, thuê bao của bạn sẽ được sử dụng tiếp 60 ngày bất kể mệnh giá. Như vậy, chỉ cần bạn phát sinh cước mỗi 2 tháng thì sim sẽ không bao giờ hết hạn.
Thuê bao | Gọi điện | SMS |
Nội mạng | 1580đ/phút | 200đ/sms |
Ngoại mạng | 1780đ/phút | 250đ/sms |
2. Gói cước MobiCard của MobiFone
Đăng ký gói MobiCard, bạn chỉ cần chi trả tiền mua sim và không cần thanh toán thêm tiền hòa mạng. Tuy nhiên, bạn cần nạp tiền vào tài khoản thường xuyên để được cộng thêm ngày sử dụng. Nếu để hết hạn trong 1 khoảng thời gian, sim của bạn sẽ bị khóa và thu hồi về kho số.
Thuê bao | Gọi điện | SMS |
Nội mạng | 1180đ/phút | 290đ/sms |
Ngoại mạng | 1380đ/phút | 350đ/sms |
» Hướng dẫn: Duy trì sim MobiFone không bị khoá, thu hồi đơn giản
3. Gói cước MobiZone của MobiFone
MobiZone được kích hoạt khi thuê bao hòa mạng sim mới tại 1 tỉnh/ thành phố nhất định. Theo đó, chi phí liên lạc trong vùng và ngoài vùng sẽ có sự chênh lệch khá lớn. Cụ thể:
- Trong vùng Zone: Bạn thực hiện gọi điện, nhắn tin tại tỉnh thành đã đăng ký sim.
- Ngoài vùng Zone: Bạn thực hiện gọi điện, nhắn tin tại các tỉnh thành còn lại.
Lưu ý: Nếu đã chuyển khu vực sinh sống, bạn có thể đến trung tâm giao dịch Mobi gần nhất để được đổi vùng.
Thuê bao | Gọi điện | SMS |
Nội mạng |
| 290đ/sms |
Ngoại mạng |
| 350đ/sms |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm 2 gói Zone + và Zone ++ có cước phí rẻ hơn nhiều so với MobiZone.
(*) Gói cước Zone+
Thuê bao | Gọi điện | SMS |
Nội mạng |
| 250đ/sms |
Ngoại mạng |
| 250đ/sms |
(*) Gói cước Zone++
Thuê bao | Gọi điện | SMS |
Nội mạng |
| 250đ/sms |
Ngoại mạng |
| 250đ/sms |
» Tìm hiểu: Tại sao tài khoản MobiFone bị trừ tiền vô cớ?
4. Gói cước 365 của MobiFone
Hiện nay, nhà mạng MobiFone đã ngưng thủ tục hòa mạng mới đối với gói cước 365. Tuy nhiên, các thuê bao cũ đang tham gia gói này vẫn có thể tiếp tục sử dụng để liên lạc như bình thường.
Thuê bao | Gọi điện | SMS |
Nội mạng | Ước tính khoảng 1.580đ/phút. Cụ thể:
|
|
Ngoại mạng |
5. Thuê bao Fast Connect MobiFone trả trước
Khác với các gói cước dành cho thuê bao di động bên trên, sim Fast Connect sẽ có ưu đãi về data lớn hơn. Tuy nhiên, chi phí gọi điện và nhắn tin lại lớn hơn rất nhiều. Chi tiết như sau:
Thuê bao | Gọi điện | SMS |
Nội mạng | 2.500đ/phút | 290đ/sms |
Ngoại mạng | 2.500đ/phút | 350đ/sms |
» Xem thêm: Bảng giá cước gọi, sms cho thuê bao trả sau mới nhất 2024
Với những thông tin trên, hi vọng đã giúp bạn nắm rõ giá cước MobiFone trả trước và an tâm sử dụng sim nhé!