Khách hàng nên tham khảo giá cước MobiFone trả sau để lựa chọn hình thức hoà mạng phù hợp. Được biết, sim trả sau được khá nhiều thuê bao lựa chọn bởi việc dùng trước trả tiền sau khá tiện lợi. Cước trả sau của Mobi cũng chỉ áp dụng cho 1 loại sim duy nhất nên bạn không phải mất quá nhiều thời gian để suy nghĩ.
Giá cước trả sau Mobi khá rẻ, tuy nhiên để tiết kiệm chi phí, bạn nên chọn các gói 4G của MobiFone miễn phí phút gọi để sử dụng. Giờ thì cùng 3gmobifones.com tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
Cú pháp đăng ký 4G Mobi tốc độ cao data khủng
Khuyến mãi Mobi hoà mạng trả sau mới nhất
Số tổng đài MobiFone miễn phí hỗ trợ 24/24
Bảng giá cước thuê bao trả sau MobiFone mới 2024
Giá cước gọi, nhắn tin trả sau MobiFone hoàn toàn khác với trả trước, thậm chí mức phí còn rẻ hơn rất nhiều, người dùng có thể an tâm liên lạc. Mức giá cụ thể như sau:
1. Giá cước điện thoại MobiFone trả sau
Tương tự trả trước, MobiFone cũng chia mức giá gọi và nhắn tin nội, ngoại mạng khác nhau. Giá cước liên mạng ngoại mạng cao hơn so với nội mạng nên bạn cần lưu ý. Chi tiết:
Thao tác | Giá cước |
Gọi nội mạng Mobi | 880đ/ phút |
Gọi ngoại mạng Mobi | 980đ/ phút |
Nhắn tin nội mạng Mobi | 290đ/ SMS |
Nhắn tin ngoại mạng Mobi | 350đ/ SMS |
2. Cước phí 3G/4G Mobi trả sau cơ bản
Khi dùng Internet, các thuê bao trả sau nếu không dùng gói cước sẽ bị tính cước giống như thuê bao trả trước. Cụ thể:
- Không đăng ký gói 3G/4G Mobi: Mặc định 75đ/50KB
- Có đăng ký gói 3G/4G Mobi: Tính theo quy định gói đã đăng ký.
» Hướng dẫn: Thủ tục hoà mạng sim MobiFone trả sau chi tiết
Tham khảo các gói cước MobiFone trả sau tiết kiệm chi phí
Với các gói dưới đây, thuê bao cần đến cửa hàng MobiFone gần nhất để nhờ nhân viên đăng ký.
1. Thuê bao trả sau MobiFone cá nhân
Tên gói cước | Giá gói/ 31 ngày | Ưu đãi Data | Thoại nội mạng | Thoại liên mạng trong nước |
MF99 | 99.000 | 5GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.000 phút) | 40 phút |
MF149 | 149.000 | 8GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút) | 80 phút |
MF199 | 199.000 | 9GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút) | 160 phút |
MF299 | 299.000 | 12GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút) | 300 phút |
MF399 | 399.000 | 17GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút) | 400 phút |
MF499 | 499.000 | 22GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút) | 500 phút |
MF599 | 599.000 | 25GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút) | 600 phút |
MF799 | 799.000 | 35GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút) | 700 phút |
MF999 | 999.000 | 45GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút) | 1.000 phút |
2. Thuê bao trả sau MobiFone doanh nghiệp
Tên gói | Giá cước | Ưu đãi của gói cước | Chu kỳ sử dụng |
E109 | 109.000 |
| 31 ngày |
E169 | 169.000 |
| 31 ngày |
E379 | 379.000 |
| 31 ngày |
E999 | 999.000 |
| 31 ngày |
Esave | 110.000 đ |
| 31 ngày |
Emid | 166.000 đ |
| 31 ngày |
EHigh | 188.000đ |
| 31 ngày |
» Tham khảo: Cách đăng ký 3G sim Mobi cho mọi thuê bao
Với những thông tin trên, hi vọng đã giúp bạn hiểu hơn về cước thuê bao trả sau MobiFone và có thêm những trải nghiệm thú vị trong quá trình sử dụng dịch vụ.