Giá cước gọi, sms trả sau MobiFone khác hoàn toàn với cước phí gọi, sms trả trước vì thế bạn phải nắm rõ để có kế hoạch sử dụng phù hợp, tránh mất nhiều chi phí ngoài ý muốn. Với thuê bao trả sau, cước phí gọi, nhắn tin chỉ có 1 mức quy định không phân biệt nhiều mức khác nhau cho từng loại sim như trả trước. Thông tin chi tiết sẽ cập nhật đầy đủ trong nội dung dưới đây.
Cước phí gọi nội, ngoại mạng trả sau đều khá rẻ nên khách hàng có thể yên tâm liên lạc. Tuy nhiên để tiết kiệm chi phí mỗi khi thực hiện cuộc gọi bạn cũng nên lựa chọn gói gọi, ngoại mạng bổ trợ hoặc các gói 4G MobiFone có ưu đãi phút gọi tặng kèm.

Bảng giá cước gọi, sms trả sau MobiFone
Bảng giá cước gọi, sms trả sau MobiFone chi tiết nhất
Giá cước gọi, nhắn tin trả sau MobiFone hoàn toàn khác với trả trước, thậm chí mức phí còn rẻ hơn rất nhiều, người dùng có thể an tâm liên lạc. Mức giá cụ thể như sau:
1. Cước gọi MobiFone trả sau
Cước gọi | |
Nội mạng | 880 đ/phút |
Ngoại mạng | 980 đ/phút |
2. Cước tin nhắn MobiFone trả sau
Cước tin nhắn | |
Nhắn tin nội mạng | 290đ/ sms |
Nhắn tin ngoại mạng | 350đ/sms |
» Xem thêm: Cách kiểm tra khuyến mãi, gói cước ưu đãi trả sau MobiFone
3. Cước data 3G/4G MobiFone
- Khi đăng ký các gói cước 3G/4G : Áp dụng theo quy định gói cước đã dăng ký
- Không đăng ký các gói 3G/4G cước phí mặc định: 75đ/50KB.
» Tham khảo: Cách đăng ký 4G của Mobi nhận dung lượng đến 2GB/ngày
Cách tiết kiệm chi phí liên lạc cho thuê bao trả sau MobiFone
Để tiết kiệm chi phí liên lạc, bạn có thể lựa chọn cho mình các gói cước gọi hấp dẫn. MobiFone, triển khai các gói cước gọi cho cả thuê bao cá nhân và thuê bao doanh nghiệp, tùy vào nhu cầu hãy lựa chọn cho mình gói cước phù hợp dưới đây.
1. Thuê bao trả sau MobiFone cá nhân
Tên gói cước | Giá gói/31 ngày | Ưu đãi Data | Thoại nội mạng | Thoại liên mạng trong nước |
MF99 | 99.000 | 5GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.000 phút) | 40 phút |
MF149 | 149.000 | 8GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút) | 80 phút |
MF199 | 199.000 | 9GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút) | 160 phút |
MF299 | 299.000 | 12GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút) | 300 phút |
MF399 | 399.000 | 17GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút) | 400 phút |
MF499 | 499.000 | 22GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút) | 500 phút |
MF599 | 599.000 | 25GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút) | 600 phút |
MF799 | 799.000 | 35GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút) | 700 phút |
MF999 | 999.000 | 45GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút) | 1.000 phút |
» Xem ngay: Cách kiểm tra phút gọi MobiFone trả sau nhanh chóng, chính xác
2. Thuê bao trả sau MobiFone doanh nghiệp
Tên gói | Giá cước | Ưu đãi của gói cước | Chu kỳ sử dụng |
E109 | 109.000 |
| 31 ngày |
E169 | 169.000 |
| 31 ngày |
E379 | 379.000 |
| 31 ngày |
E999 | 999.000 |
| 31 ngày |
Esave | 110.000 đ |
| 31 ngày |
Emid | 166.000 đ |
| 31 ngày |
EHigh | 188.000đ |
| 31 ngày |
Với những thông tin trên, hi vọng đã giúp bạn hiểu hơn về giá cước MobiFone trả sau và có thêm những trải nghiệm thú vị trong quá trình sử dụng dịch vụ.
» Tham khảo: Tổng hợp các câu lệnh MobiFone khi sử dụng dịch vụ