Có hơn 10 gói cước trả sau MobiFone cho cá nhân để bạn lựa chọn, tùy vào nhu cầu và điều kiện cho phép bạn có thể lựa chọn cho mình gói cước phù hợp. Với cước phí từ 69.000đ – 1.500.000đ bạn sẽ nhận được 1000 phút – 5000 phút cùng ưu đãi data khủng. Như vậy nhu cầu sử dụng của người dùng sẽ luôn được đáp ứng, tránh được cước phí phát sinh cao.
Hãy nhanh chóng tham gia hòa mạng trả sau để có cơ hội tham gia 1 trong 10 gói cước hấp dẫn này nhé! Nếu quá nhiều gói cước khiến bạn phân vân trong việc lựa chọn vậy thì có thể tham khảo thông tin dưới đây để lựa chọn cho mình gói cước tốt nhất.
Hướng dẫn cách đăng ký 4G trả sau MobiFone
Đăng ký nhận khuyến mãi nạp thẻ của MobiFone
Đăng ký dịch vụ chặn cuộc gọi MobiFone tới số gây phiền

Điểm danh 10+ gói cước trả sau MobiFone cho cá nhân
Điểm danh 10 gói cước trả sau MobiFone cho cá nhân
Bạn có thể lựa chọn không cước thuê bao tháng hoặc có cước thuê bao tháng khi đăng ký hòa mạng trả sau. Tùy vào hình thức tham gia bạn sẽ được đăng ký các gói cước khác nhau. Cụ thể:
1. Gói cước trả sau không thuê bao tháng
Tên gói | Ưu đãi gọi | Ưu đãi Data |
MF6 (69.000đ) | 1000 phút gọi nội mạng MobiFone | _ |
MF99 (99.000đ) |
| 5GB |
MF149 (149.000đ) |
| 8GB |
MF150 (150.000đ) |
| 4GB/ngày |
MF199 (199.000đ) |
| 9GB |
MF179 (179.000đ) |
| _ |
MF299 (299.000đ) |
| 12GB |
MF399 (399.000đ) |
| 17GB |
MF499 (499.000đ) |
| 22GB |
MF599 (599.000đ) |
| 25 GB |
MF799 (799.000đ) |
| 35GB |
MF999 (999.000đ) |
| 45 GB |
MF150HN (159.000đ) |
| 4GB |
MF99T (99.000đ) |
| 2GB |
MF200 (200.000đ) |
| 4GB/ngày |
MF250 (250.000đ) |
| 4GB/ngày |
MF300 (300.000đ) |
| 4GB/ngày |
2. Gói cước có thuê bao tháng
Gói cước | Cước phí hàng tháng | Số phút gọi mỗi tháng |
M69 | 69.000đ | Miễn phí 1000 phút gọi thoại nội mạng |
M101 | 101.000đ |
|
M179 | 179.000đ |
|
3. Các gói cước 4G MobiFone ưu đãi thoại + data
Để đáp ứng tốt nhu cầu truy cập internet và liên lạc, MobiFone triển khai thêm các gói 4G MobiFone ưu đãi thoại + data dành cho tất cả thuê bao trả trước, trả sau:
Tên gói | Đăng ký qua SMS/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
C120 (120.000đ/30 ngày)(Áp dụng cho trả trước và trả sau) | ON C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
3C120 (360.000đ/ 3 tháng) | ON 3C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
6C120 (720.000đ/7 tháng) | ON 6C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
12C120 (1.440.000đ/14 tháng) | ON 12C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C190 (190.000đ/ 30 ngày) | ON C190 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C290 (290.000đ/ 30 ngày) | ON C290 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C390 (390.000đ/ 30 ngày) | ON C390 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C490 (490.000đ/ 30 ngày) | ON C490 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CF150 (150.000đ/30 ngày) | ON CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
3CF150 (450.000đ/3 tháng) | ON 3CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
6CF150 (900.000đ/6 tháng) | ON 6CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
12CF150 (1.800.000đ/12 tháng) | ON 12CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
|
» Tìm hiểu: Cước thuê bao tháng MobiFone là gì? Làm sao để không mất cước thuê bao tháng?
Thông tin chi tiết về các gói cước trả sau MobiFone cho cá nhân
- Địa điểm đăng ký: Cửa hàng MobiFone trên toàn quốc
- Đối tượng tham gia: Các thuê bao trả sau của MobiFone
- Thủ tục hòa mạng: Tuân thủ theo thủ tục hòa mạng hiện hành của MobiFone.
» Cập nhật ngay: Thủ tục hòa mạng trả sau MobiFone chi tiết nhất
Những lưu ý trong quá trình đăng ký và sử dụng các gói cước trả sau MobiFone
- Các gói cước trả sau Mobi cho cá nhân đều triển khai trên toàn quốc, riêng gói MF150 chỉ áp dụng tại 1 số khu vực nhất định, chưa triển khai trên toàn quốc.
- Để kiểm tra ưu đãi còn lại của gói, bạn soạn theo cú pháp: KT KN gửi 999.
- Mỗi gói cước khi đằng ký sẽ phải thực hiện 1 thời gian cam kết nhất định theo quy định của hợp đồng. Khi hết thời gian cam kết, bạn mới đăng ký được gói cước mới.
- Đối với gói cước có thuê bao tháng thì mỗi tháng ngoài cước phát sinh bạn cần phải thanh toán thêm 49.000đ cước thuê bao.
» Xem thêm: Thanh toán cước MobiFone trả sau ở đâu?
Trên đây là thông tin chi tiết về các gói cước trả sau MobiFone cho cá nhân, chúc bạn lựa chọn được cho mình gói cước phù hợp để phục vụ nhu cầu sử dụng hàng ngày.