Nhiều thuê bao hiện nay muốn so sánh các nhà mạng điện thoại tại Việt Nam. Theo đó, các mạng viễn thông lớn hiện nay bao gồm MobiFone, VinaPhone và Viettel. Mỗi nhà mạng sẽ có cước gọi, sms, giá gói 3G/4G khác nhau và phù hợp với từng nhóm khách hàng nhất định.
Việc nắm rõ thông tin giá cước điện thoại sẽ giúp thuê chọn được mạng di động mình yêu thích nhất. Từ đó, bạn có thể hoà mạng mới ngay để trải nghiệm dịch vụ viễn thông uy tín. Cùng 3gmobifones.com tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây.
Những gói cước của 3G MobiFone được yêu thích nhất hiện nay
Các số điện thoại lừa đảo thuê bao nào cũng nên lưu ý
Cách chuyển tiền Mobi sang Viettel cập nhật mới nhất
Bảng so sánh giá cước điện thoại Mobi – Vina – Viettel
Mỗi nhà mạng đều sẽ có cách tính cước điện thoại khác nhau đối với khách hàng của mình. Cụ thể:
1. So sánh cước gọi, sms trả trước của các nhà mạng
Dưới đây là các loại sim thông dụng nhất của 3 nhà mạng tại Việt Nam. Theo dõi để biết mạng di động nào phù hợp với nhu cầu nhất nhé!
**Lưu ý: Cước gọi tính theo phút. Cước tin nhắn tính theo SMS
MobiFone | VinaPhone | Viettel |
Sim MobiQ | Sim VinaXtra | Sim Tomato |
Gọi nội mạng: 1.580đ Gọi ngoại mạng: 1.780đ SMS nội mạng: 200đ SMS ngoại mạng: 250đ | Gọi nội mạng: 1.580đ Gọi ngoại mạng: 1.780đ SMS nội mạng: 200đ SMS ngoại mạng: 250đ | Gọi nội mạng: 1.590đ Gọi ngoại mạng: 1.790đ SMS nội mạng: 200đ SMS ngoại mạng: 250đ |
Sim MobiCard | Sim VinaCard | Sim Economy |
Gọi nội mạng: 1.180đ Gọi ngoại mạng: 1.380đ SMS nội mạng: 290đ SMS ngoại mạng: 350đ | Gọi nội mạng: 1.180đ Gọi ngoại mạng: 1.380đ SMS nội mạng: 290đ SMS ngoại mạng: 350đ | Gọi nội mạng: 1.190đ Gọi ngoại mạng: 1.390đ SMS nội mạng: 300đ SMS ngoại mạng: 350đ |
» Chi tiết: Bảng giá cước gọi, sms trả trước của MobiFone
2. So sánh cước gọi, sms trả sau của các nhà mạng
**Lưu ý: Cước gọi tính theo phút. Cước tin nhắn tính theo SMS
MobiFone | VinaPhone | Viettel |
Gọi nội mạng: 880đ Gọi ngoại mạng: 980đ SMS nội mạng: 290đ SMS ngoại mạng: 350đ | Gọi nội mạng: 880đ Gọi ngoại mạng: 980đ SMS nội mạng: 290đ SMS ngoại mạng: 350đ | Gọi nội mạng: 880đ Gọi ngoại mạng: 980đ SMS nội mạng: 300đ SMS ngoại mạng: 350đ |
Ngoài ra khi đăng ký sim trả sau, thuê bao cần phải trả thêm cước phí như sau (Áp dụng cho cả ba nhà mạng):
- Phí hòa mạng thuê bao hàng tháng: 49.000đ
- Cước hòa mạng dành cho sim mới: 25.000đ
- Giá bộ hòa mạng là: 25.000đ
» Xem thêm: Bảng giá gói cước trả sau MobiFone cho cá nhân
3. So sánh gói cước 4G của các nhà mạng mới nhất
**Cú pháp đăng ký mạng 4G của từng nhà mạng như sau:
- MobiFone: Soạn ON Tên gói gửi 9084
- VinaPhone: Soạn MO Tên gói gửi 1543
- Viettel: Soạn Tên gói MO gửi 9123
MobiFone | VinaPhone | Viettel |
Mức giá: 70.000đ/tháng | ||
NA70 (10GB/tháng – Ngắt kết nối) | DT70 (10GB/tháng – Ngắt kết nối) | SD70 (1GB/ngày – Ngắt kết nối) |
ON NA70 gửi 9084 | MO DT70 gửi 1543 | SD70 MO gửi 9123 |
Mức giá: 90.000đ/tháng | ||
NA90 (15GB/tháng – Ngắt kết nối) | DT90 (15GB/tháng – Ngắt kết nối) | SD90 (1GB/ngày – Ngắt kết nối) |
ON NA90 gửi 9084 | MO DT90 gửi 1543 | SD90 MO gửi 9123 |
Mức giá: 120.000đ/tháng | ||
NA120 (20GB/tháng – Ngắt kết nối) | DT120 (20GB/tháng – Ngắt kết nối) | SD120 (2GB/ngày – Ngắt kết nối) |
ON NA120 gửi 9084 | MO DT120 gửi 1543 | SD120 MO gửi 9123 |
» Tham khảo: Các gói cước 5G MobiFone không giới hạn data hàng ngày
Vậy nên chọn nhà mạng nào để hoà mạng rẻ nhất?
Về giá cước gọi, sms thì cả ba nhà mạng đều không có sự chênh lệch cao. Khách hàng nên dựa vào ưu đãi và mức giá của các gói 3G/4G để lựa chọn.
- Ở mức giá 70.000đ/tháng, các nhà mạng đều cung cấp các gói với ưu đãi giống nhau. Tuy nhiên, đây đều là các gói chỉ áp dụng cho thuê bao thuộc danh sách. Nếu không thuộc đối tượng áp dụng sẽ không đăng ký được.
- Ở các mức giá cao hơn, ưu đãi data của VinaPhone và Viettel là cao nhất. Tuy nhiên, nhà mạng MobiFone cũng cung cấp khá nhiều gói combo Mobi giá rẻ hấp dẫn.
Tuy nhiên, hiện nay việc giá cước rẻ không phải là điều quyết định người dùng có sử dụng một mạng viễn nào đó hay không. Điều quan trọng nhất chính là chất lượng cuộc gọi, thái độ phục vụ & các tiện ích di động… Nếu muốn lướt Internet tốc độ cao, bạn có thể tham khảo bảng so sánh tốc độ 4G của các nhà mạng để quyết định dễ dàng hơn.
» Hướng dẫn: Chuyển mạng giữ số sang MobiFone nếu đã chọn Mobi
Trên đây là so sánh giá cước điện thoại của các nhà mạng tại Việt Nam hiện nay. Hy vọng đã giúp mọi khách hàng nắm rõ để có sự lựa chọn phù hợp nhất!