Để giúp quá trình liên lạc thoải mái nhưng vẫn tiết kiệm chi phí, nhiều người dùng muốn tìm kiếm Sim MobiFone gọi nội mạng miễn phí. Vậy MobiFone có triển khai loại sim dành riêng để gọi nội mạng hay không? Cước phí sim bao nhiêu? Tất cả sẽ được giải đáp nhanh và chi tiết trong nội dung dưới đây.
Các nguyên nhân tài khoản bị trừ tiền vô lý MobiFone
Gói cước 3G của MobiFone tháng ưu đãi dung lượng khủng
Đăng ký 4G MobiFone 1 ngày ưu đãi đến 2GB data

Sim MobiFone gọi nội mạng miễn phí là sim nào?
Sim MobiFone gọi nội mạng miễn phí là sim nào?
Nhu cầu liên lạc càng cao thì cước phí chi trả càng nhiều, điều này tạo thêm gánh nặng chi phí cho người dùng. Chính vì thế nhiều người dùng muốn tìm đến các loại sim MobiFone miễn phí gọi nội mạng để giảm thiểu tối đa chi phí. Tuy nhiên, MobiFone lại chưa triển khai các loại sim dành riêng để gọi nội mạng, chỉ mới triển khai các loại sim dành để truy cập mạng hay còn gọi là sim Fast Connect MobiFone.
» Khám phá: Các loại sim MobiFone nghe được tặng tiền, tặng phút gọi
Bạn cũng đừng vội buồn, nếu không có sim MobiFone gọi miễn phí thì bạn có thể lựa chọn các gói khuyến mãi gọi với ưu đãi hấp dẫn để giúp quá trình liên lạc được tiết kiệm hơn. Dưới đây là những gói cước được nhiều người dùng lựa chọn nhất hiện nay:
1. Các gói gọi nội mạng MobiFone theo ngày
Chi phí đăng ký không quá cao, bạn có thể lựa chọn các gói cước ngày để liên lạc trong thời gian ngắn. Để đăng ký, bạn thực hiện như sau:
Tên gói/Chu kỳ | Cú pháp sms/Ưu đãi |
K5 (5.000đ/24h) | K5 gửi 999 |
Miễn phí 50 phút gọi nội mạng + 500MB | |
Y5 (5.000đ/24h) | Y5 gửi 999 |
Miễn phí 68 phút gọi nội mạng | |
Y10 (10.000đ/24h) | Y10 gửi 999 |
Miễn phí 68 phút gọi nội mạng, từ phút 69 tính cước 500đ/phút | |
T29 (2.900đ/24h) | T29 gửi 999 |
Miễn phí 38 phút gọi nội mạng | |
K10S (10.000đ/24h) | K10S gửi 789 |
| |
C3 (3.000đ) | C3 gửi 999 |
|
» Tìm hiểu: Danh sách các loại sim MobiFone 100GB tháng siêu HOT
2. Các gói gọi nội mạng MobiFone theo tháng
Để phục vụ nhu cầu liên lạc cao hơn, bạn nên lựa chọn các gói cước tháng. Ngoài ưu đãi gọi nội mạng, bạn còn nhận được thêm ưu đãi gọi liên mạng, ngoại mạng và data khủng
Tên gói/Chu kỳ | Cú pháp sms/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
MC90 (90.000đ/Chu kỳ đầu: 60 ngàyCác chu kỳ sau: 30 ngày) | ON MC90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C120 (120.000đ/ 30 ngày) | ON C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C120N (90.000đ/chu kỳ đầu120.000đ/ Các chu kỳ sau) | ON C120N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C200N (90.000đ/ Chu kỳ 1 và 2200.000đ/Các chu kỳ sau) | ON C200N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C190 (190.000đ/ 30 ngày) | ON C190 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C290 (290.000đ/ 30 ngày) | ON C290 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C390 (390.000đ/ 30 ngày) | ON C390 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C490 (490.000đ/ 30 ngày) | ON C490 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CB3 (30.000đ/ 30 ngày) | ON CB3 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CB5 (50.000đ/Chu kỳ đầu: 60 ngàyTừ chu kỳ 2 trở đi: 30 ngày) | ON CB5 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
T59 (59.000đ/ 30 ngày) | ON T59 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
M79 (79.000đ/ Chu kỳ đầu: 60 ngàyCác chu kỳ sau: 30 ngày) | ON M79 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC99 (99.000đ/ 30 ngày) | ON MC99 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC149 (149.000đ/Chu kỳ đầu: 60 ngàyCác chu kỳ sau: 30 ngày) | ON MC149 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C50N (50.000đ/ 30 ngày) | ON C50N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CS (90.000đ/ 30 ngày) | ON CS gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
K9 (9.000đ/ 30 ngày) | K9 gửi 999 | – |
Miễn phí 90 phút nội mạng | ||
K90 (90.000đ/ 30 ngày) | ON K90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CBHT (6 tháng đầu miễn phí Các tháng sau 20.000đ) | CBHT gửi 999 | – |
| ||
DP100 (100.000đ/ 30 ngày) | ON DP100 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
DP200 (200.000đ/ 30 ngày) | ON DP200 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
DP300 (300.000đ/ 30 ngày) | ON DP300 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
DP1500 (1.500.000đ/ 30 ngày) | ON DP1500 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP70 (70.000đ/ 30 ngày) | ON HDP70 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP100 (100.000đ/ 30 ngày) | ON HDP100 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP120 (120.000đ/ 30 ngày) | ON HDP120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP300 (300.000đ/ 30 ngày) | ON HDP300 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HP2 (109.000đ/ 30 ngày) | ON HP2 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HP3 (100.000đ/ 30 ngày) | DK HP3 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
BK40 (40.000đ/ 30 ngày) | DK BK40 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
FV119 (119.000đ/ 30 ngày) | ON FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
PQ60 (60.000đ/ 30 ngày) | DK PQ60 0782614449 gửi 909 | _ |
| ||
G90 (90.000đ/ 30 ngày) | DK G90 0782614449 gửi 909 | _ |
| ||
TN50 (50.000đ/ 30 ngày) | DK TN50 0782614449 gửi 909 | – |
|
» Xem ngay: Cách đăng ký 4G MobiFone 30 ngày dành cho tất cả các đối tượng
Với những thông tin trên, chắc chắn đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc Sim MobiFone nào gọi nội mạng miễn phí? và lựa chọn cho mình gói cước gọi nội mạng tốt nhất.